Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
容膝 dong tất
1
/1
容膝
dong tất
[
dung tất
]
Từ điển trích dẫn
1. Chứa được hai đầu gối, chỉ nơi rất chật hẹp. ◇Đào Uyên Minh
陶
淵
明
: “Ỷ nam song dĩ kí ngạo, thẩm dong tất chi dị an”
倚
南
窗
以
寄
傲
,
審
容
膝
之
易
安
(Quy khứ lai từ
歸
去
來
辭
) Dựa cửa sổ phía nam để gởi cái tâm tình phóng khoáng, thấy rằng nơi chật hẹp dễ an nhàn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Giới am ngâm - 芥庵吟
(
Trần Minh Tông
)
•
Mao trai khiển hoài - 茅齋遣懷
(
Phạm Nhữ Dực
)
•
Quá Ưng Châu - 過應州
(
Nguyên Hiếu Vấn
)
•
Quy khứ lai từ - 歸去來辭
(
Đào Tiềm
)
Bình luận
0