Có 1 kết quả:

容膝 dong tất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chứa được hai đầu gối, chỉ nơi rất chật hẹp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ỷ nam song dĩ kí ngạo, thẩm dong tất chi dị an” 倚南窗以寄傲, 審容膝之易安 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Dựa cửa sổ phía nam để gởi cái tâm tình phóng khoáng, thấy rằng nơi chật hẹp dễ an nhàn.